Hướng dẫn sử dụng gói CVQT Roam Saver MobiFone
Hướng dẫn sử dụng gói Roam Saver MobiFone:
Chuyển vùng quốc tế – gói Roam Saver MobiFone: áp dụng cho các thuê bao MobiFone trả trước và trả sau khi đi nước ngoài.
Có 3 gói cước Chuyển vùng quốc tế với mức chi phí và ưu đãi khác nhau để khách hàng lựa chọn: B1 (150.000đ); B2 (300.000đ); B3 (500.000đ). Chi tiết các gói xem tại đây.
Danh sách 29 quốc gia sử dụng được các gói Chuyển vùng quốc tế Roam Saver:
STT | Quốc gia | Mạng | Mã mạng | Mã hiển thị trên máy |
1 | Australia | Optus | AUSOP | YES OPTUS |
2 | Cambodia | Smart Axiata | KHMSM, KHML1 | SMART/ KHMSM/ KHM-06/456-06 |
3 | Canada (từ 1/8/2016) | Bell | CANBM | Bell |
4 | China | Unicom | CHNCU | UNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/460 01 |
5 | Croatia | T-Mobile | HRVCN | 219 01/ HT HR/ T-Mobile |
6 | Czech | T-Mobile | CZERM | T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ |
7 | Estonia | Tele2 | ESTRB | EE Q GSM/ 248 03/ TELE2 |
8 | France | Bouygues | FRAF3 | BOUYGTEL/ BOUYGTEL-F/F-BOUYGTEL/208 20 |
9 | Germany | T-Mobile | DEUD1 | T-D1/D1/D1-Telekom/T-Mobile D/ telekom.de |
10 | Greece | Cosmote | GRCCO | COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE |
11 | HongKong | CSL | HKGTC, HKGNW | CSL/HK CSL/C&W HKTelecom/454-00/NEW WORLD/HK NWT/ PCS009/454-10 |
12 | Hungary | T-Mobile | HUNH2 | TELEKOM HU/T-MOBILE H |
13 | India | Airtel | INDAT, INDBL, INDA1, INDA2, INDA3, INDA4, INDA5, INDA6, INDA7, INDA8, INDA9, INDJH, INDJB, INDSC, NDMT, INDH1 | Airtel |
14 | Indonesia | Telkomsel | IDNTS | TSEL / TELKOMSEL / TELKOMSEL 3G / IND TSEL / IND TELKOMSEL / IND TELKOMSEL 3G |
15 | Japan | NTT Docomo | JPNDO | DOCOMO/NTT DOCOMO |
16 | Kazakhstan | Tele2 | KAZ77 | Tele2/Neo/Neo GSM |
17 | Korea | SKT | KORSK | 450 05/SK Telecom/KOR SK Telecom |
18 | Laos | ETL | LAOET | ETL Mobile/ETL MNW/Lao 02/457 02 |
19 | Latvia | Tele2 | LVABC | BALTCOM/TELE2 |
20 | Lithuania | Tele2 | LTU03 | TELE2 |
21 | Malaysia | Maxis | MYSBC | MY Maxis/MY 012/50 212 |
22 | Myanmar | MPT | MMRPT | MPT GSM/MPT/MM900 |
23 | Philippines | Globe | PHLGT | GLOBE/GLOBE PH/PH GLOBE/515-02 |
24 | Russia | MTS | RUS01 | 250 01/RUS 01/MTS/RUS – MTS |
25 | Singapore | Singtel | SGPST, SGPML | SingTel/SingTel-G9 |
26 | Slovakia | T-Mobile | SVKET | Telekom/T-Mobile SK/EUROTEL/ET SK/231 02 |
27 | Sweden | Tele2 | SWEIQ, SWESM | COMVIQ/S IQ/S COMVIQ/TELE2 |
28 | Taiwan | Taiwan Mobile | TWNPC, TWNTA, TWNTM | TAIWAN MOBILE/TW MOBILE/ TWN GSM/PACIFIC/TWN GSM1800/ TWN 97/ROC 97/466 97/TW 97/TCC |
29 | Thailand | AIS | THAAS, THAWN | TH GSM/AIS |
Để đăng ký sử dụng gói cước Roam Saver, các bạn thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Cài đặt dịch vụ chuyển vùng quốc tế.
– Đối với thuê bao trả trước, các bạn đã được cài đặt sẵn dịch vụ chuyển vùng quốc tế đối với gọi thoại và nhắn tin. Nếu bạn muốn đăng ký cả dịch vụ data 3G, bạn hãy cài đặt dịch vụ tại Việt Nam theo cú pháp:
DK CVQT ALL gửi 999 (200đ/sms).
– Đối với các thuê bao trả sau với lịch sử hoạt động dưới 90 ngày, bạn cần ra các điểm giao dịch của MobiFone để cài đặt. Các thuê bao có lịch sử hoạt động trên 90 ngày có thể dễ dàng cài đặt với cú pháp sau:
Đăng ký gọi thoại và SMS | Soạn DK CVQT gửi đến 999 (200đ/sms) |
Đăng ký gọi thoại – SMS – data 3G | Soạn DK CVQT ALL gửi đến 999 (200đ/sms) |
Bước 2: Chọn lựa các gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone.
Các gói cước Chuyển vùng quốc tế của MobiFone giúp bạn tiết kiệm lên đến 50% cước phí so với cước chuyển vùng quốc tế bình thường. Đó là các gói cước Roam Saver B1, B2, B3, với giá cước lần lượt là 150.000đ, 300.000đ và 500.000đ.
Bước 3: Thao tác khi đến nước ngoài.
– Các bạn vui lòng khởi động lại di động để bắt mạng của quốc gia bạn đến.
– Hoặc có thể thao tác: Chọn Menu -> Chọn cài đặt mạng -> Chọn Manual -> Chọn mạng trong danh sách tương ứng với quốc gia đến.
– Nếu sử dụng tính năng 3G, điện thoại của bạn cần hỗ trợ chế độ dữ liệu mạng.
Bước 4: Hướng dẫn thao tác gọi.
– Gọi về Việt Nam, các bạn bấm +84[Số điện thoại]. Ví dụ, bạn muốn gọi tới số 0909 999 999, bạn bấm +84909999999.
– Gọi qua các nước khác, bạn bấm 00 + Mã nước + SĐT.
– Kiểm tra cước cho thuê bao trả trước: Bấm *101#OK.
– Kiểm tra cước cho thuê bao trả sau: Bấm *112#OK.
– Kiểm tra dung lượng còn lại: Bấm *093*5*2#OK
– Lưu ý: Số phút gọi/ sms đi chỉ bao gồm gọi/ sms cho các thuê bao trong quốc gia mạng khách và gọi/ sms về Việt Nam.
Cần tư vấn về các dịch vụ data 3G MobiFone, các dịch vụ Giải trí, các dịch vụ Tiện ích MobiFone, hãy để lại bình luận. Chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất.
Tham khảo thêm các gói cước 3G MobiFone: – Các gói thuần tuý data 3G: M70, M90, M120, M200, 3M70, 6M70, 12M70, 12M120, 12M200, MIU, MIU90, BMIU, M10, M25, M50. – Các gói combo kết hợp vừa miễn phí data 3G, miễn phí thoại và SMS: DP100, DP200, DP300, DP600, DP1500. – Các gói data cho tín đồ Facebook: FB1, FB30. – Các gói dành cho dân mê xem phim phim, clip trên Youtube hoặc FPT Player: YT1, YT30, MY, FILM30. – Gói xem video clip văn hoá, âm nhạc, hài kịch đặc sắc: MC. – Gói xem Film trong và ngoài nước thả ga: MF. – Gói xem truyền hình trên di động: TV30, VTC. |